Van tiết lưu SL hay còn gọi là van chỉnh lưu khí nén SL có thiết kế 1 đầu lắp ống, 1 đầu nối ren ngoài và bộ phận nút vít để chỉnh khí lưu thông qua van.van tiết lưu SL chuyên dùng để điều chỉnh lưu lượng khí ra vào trong xi lanh khí nén, đáp ứng nhu cầu đa dạng của từng loại xi lanh như xi lanh TN, xi lanh SC, xi lanh MAL, xi lanh compact SDA,…
Thông số kỹ thuật van tiết lưu ren ngoài SL
- Tên tiếng Anh: SL Pnuematic L type Speed Flow Control
- Thương hiệu: Không
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Chất liệu: Nhựa, đồng thau
- Áp lực chịu đựng: 0 ~ 1 Mpa
- Nhiệt độ môi trường: 0 – 60 ℃
- Môi trường: khí nén
- Các ống sử dụng: PU, PE, PA, Nylon các loại…
- Ngành ứng dụng: Thiết bị tự động hóa (Thiết bị cơ khí / y tế / dệt may, chế biến thực phẩm)
- Size có sẵn: size ren M5 ~ 1/2″ , size ống 4mm ~ 16mm
Các tên gọi khác của van tiết lưu ren ngoài SL
- Van điều chỉnh lưu lượng khí nén SL
- Van chỉnh lưu khí nén SL
- Van tiết lưu ren ngoài SL
- Van tiết lưu điều chỉnh khí nén ren ngoài SL
- Van tiết lưu nối nhanh ren ngoài SL
Hướng dẫn quy cách size của van tiết lưu ren ngoài SL
Quy cách: SL 8 02
SL | Van tiết lưu hơi 1 đầu ống 1 đầu ren ngoài |
8 | Kết nối ống có đường kính ngoài 8mm |
02 | Ren 13mm (12.7 = 1/4″”) |
Các size ống thường gặp:
- 3*2 : Đường kính ngoài ống 3mm, Đường kính trong ống 2mm
- 4*2 : Đường kính ngoài ống 4mm, Đường kính trong ống 2mm
- 5*3 : Đường kính ngoài ống 5mm, Đường kính trong ống 3mm
- 6*4 : Đường kính ngoài ống 6mm, Đường kính trong ống 4mm
- 8*5 : Đường kính ngoài ống 8mm, Đường kính trong ống 5mm
- 10*6.5 : Đường kính ngoài ống 10mm, Đường kính trong ống 6.5mm
- 12*8 : Đường kính ngoài ống 12mm, Đường kính trong ống 8mm
- 14*10 : Đường kính ngoài ống 14mm, Đường kính trong ống 10mm
- 16*12 : Đường kính ngoài ống 16mm, Đường kính trong ống 12mm
Các size ren ngoài:
- M5
- 01 = 9.7mm = 1/8″ (ren 9.6mm)
- 02 = 12.7mm = 1/4″ (ren 13mm)
- 03 = 16mm = 3/8″ (ren 17mm)
- 04 = 20mm = 1/2″ (ren 21mm)
- 06 = 26.2mm = 3/4″ (ren 27mm)
Các Model có sẵn:
- SL 4M5: Van tiết lưu có 1 đầu ống 4mm, 1 đầu ren ngoài M5
- SL 401: Van tiết lưu có 1 đầu ống 4mm, 1 đầu ren ngoài 9.6mm = 1/8″
- SL 402: Van tiết lưu có 1 đầu ống 4mm, 1 đầu ren ngoài 12.7mm = 1/4″
- SL 6M5: Van tiết lưu có 1 đầu ống 6mm, 1 đầu ren ngoài M5
- SL 601: Van tiết lưu có 1 đầu ống 6mm, 1 đầu Ren ngoài 9.6mm = 1/8″
- SL 602: Van tiết lưu có 1 đầu ống 6mm, 1 đầu Ren ngoài 12.7mm = 1/4″
- SL 603: Van tiết lưu có 1 đầu ống 6mm, 1 đầu Ren ngoài 16mm = 3/8″
- SL 604: Van tiết lưu có 1 đầu ống 6mm, 1 đầu Ren ngoài 20.5mm = 1/2″
- SL 801: Van tiết lưu có 1 đầu ống 8mm, 1 đầu ren ngoài 9.6mm = 1/8″
- SL 802: Van tiết lưu có 1 đầu ống 8mm, 1 đầu ren ngoài 12.7mm = 1/4″
- SL 803: Van tiết lưu có 1 đầu ống 8mm, 1 đầu ren ngoài 16mm = 3/8″
- SL 804: Van tiết lưu có 1 đầu ống 8mm, 1 đầu ren ngoài 20.5mm = 1/2″
- SL 1001: Van tiết lưu có 1 đầu ống 10mm, 1 đầu ren ngoài 9.6mm = 1/8″
- SL 1002: Van tiết lưu có 1 đầu ống 10mm, 1 đầu ren ngoài 12.7mm = 1/4″
- SL 1003: Van tiết lưu có 1 đầu ống 10mm, 1 đầu ren ngoài 16mm = 3/8″
- SL 1004: Van tiết lưu có 1 đầu ống 10mm, 1 đầu ren ngoài 20.5mm = 1/2″
- SL 1201: Van tiết lưu có 1 đầu ống 12mm, 1 đầu ren ngoài 9.6mm = 1/8″
- SL 1202: Van tiết lưu có 1 đầu ống 12mm, 1 đầu ren ngoài 12.7mm = 1/4″
- SL 1203: Van tiết lưu có 1 đầu ống 12mm, 1 đầu ren ngoài 16mm = 3/8″
- SL 1204: Van tiết lưu có 1 đầu ống 12mm, 1 đầu ren ngoài 20.5mm = 1/2″
- SL 1402: Van tiết lưu có 1 đầu ống 14mm, 1 đầu Ren ngoài 12.7mm = 1/4″
- SL 1403: Van tiết lưu có 1 đầu ống 14mm, 1 đầu Ren ngoài 16mm = 3/8″
- SL 1404: Van tiết lưu có 1 đầu ống 14mm, 1 đầu Ren ngoài 20.5mm = 1/2″
- SL 1406: Van tiết lưu có 1 đầu ống 14mm, 1 đầu Ren ngoài 26mm = 3/4″
- SL 1602: Van tiết lưu có 1 đầu ống 16mm, 1 đầu Ren ngoài 12.7mm = 1/4″
- SL 1603: Van tiết lưu có 1 đầu ống 16mm, 1 đầu Ren ngoài 16mm = 3/8″
- SL 1604: Van tiết lưu có 1 đầu ống 16mm, 1 đầu Ren ngoài 20.5mm = 1/2″
- SL 1606: Van tiết lưu có 1 đầu ống 16mm, 1 đầu Ren ngoài 26mm = 3/4″
Ưu điểm van tiết lưu ren ngoài SL
- Chất lượng tốt
- Khả năng chịu áp lực tốt, bền bỉ.
- Nó có thể xoay 360 độ.
- Tháo lắp đơn giản, tiết kiệm thời gian và tiện lợi.
- Keo chống rò rỉ Polytetrafluoroethylene, hiệu suất bịt kín tốt.
Hướng dẫn lắp đặt van tiết lưu ren ngoài SL
- Cắt đường ống bằng phẳng, không có độ nghiêng.
- Khi chèn ống vào khớp, nó phải được chèn vào cuối, nếu không có thể có rò rỉ.
- Sau khi gắn kết, hãy thử kéo ống, nếu bạn không thể kéo nó ra, điều đó có nghĩa là nó đã được kết nối.
- Khi nới lỏng ống, trước tiên hãy xác nhận rằng không có áp suất trong ống, sau đó ấn đều nắp cuối xuống đáy.
Những sự cố thường gặp với đầu nối PC thẳng ren ngoài
Trường hợp 1 : Xì (rò rỉ) ở đầu nối ren
Nguyên nhân: đầu nối chưa chặt.
Khắc phục: quấn keo lụa (cao su non) rồi siết chặt lại.
Trường hợp 2 : Xì (rò rỉ) ở đầu ghim ống
Nguyên nhân: Đút chưa khít.
Khắc phục: tháo ống ra, kiểm tra có dị vật ở các khía ghim ống không. Sau đó, đút ống sâu vào. Kiểm tra lại lần nữa bằng cách kéo ống ngược ra xem ống có bị bung ra nữa không. Lưu ý: mặt ống phải được cắt bằng phẳng để điểm tiếp xúc như nhau.
Trường hợp 3: Khi áp khí vào bung ống trực tiếp ra hoặc tét ống
Nguyên nhân: do áp lực hệ thống cao hơn áp lực max mà đầu nối và dây dẫn chịu được.
Khắc phục: chọn đầu nối và dây dẫn chịu áp cao hơn.
Các dòng sản phẩm tương tự khác
- Đầu nối thẳng ren trong PCF
- Nối thẳng ren ngoài PC
- Nối thẳng 2 đầu ống PU
- Nối 3 ngã khí nén PE
- Nối 4 ngã khí nén
- Co nối ren trong PLF
- Co nối ren ngoài khí nén PL
- Chỉnh lưu khí nén SLA
Reviews
There are no reviews yet.